Đóng gói:
|
20 kg/bộ. (Thành phần A: 4 kg; Thành phần B: 16 kg)
|
Thời gian bảo quản:
|
12 tháng kể từ ngày sản xuất (Trong thùng chưa khui và lưu trữ nơi thoáng mát, khô ráo)
|
Màu sắc:
|
Xám nhạt.
|
Khối lượng thể tích:
|
Thành phần A: 1.02 kg/lít (25oC)
Thành phần B: 1.20 kg/lít (25oC)
|
Khối lượng riêng:
|
Thành phần A: 1.02 ± 0.01 kg/lít (25oC)Thành phần B: 2.88 ± 0.02 kg/lít (25oC)Hỗn hợp A+B: 2.10 ± 0.05 kg/lít (25oC)
|
Dạng tồn tại:
|
Thành phần A: Chất lỏng trắng sữa.Thành phần B: Bột khô, xám nhạt.Hỗn hợp A+B: Chất lỏng dẻo quánh.
|
Nhiệt độ thi công:
|
Nhiệt độ tối thiểu: + 10oC Nhiệt độ tối đa: + 35oC
|
Định mức:
|
Tối thiểu: 1,0 kg/m2/lớp /1 mm. Tối đa: 2,0 kg/m2/lớp /1 mm.
|
Kháng hóa chất:
|
Chịu được nước, dung dịch kiềm, dầu mỡ, nhiên liệu.
|
Độ bền cơ học:
|
Chống mài mòn, chống nứt, lực bám dính cao, không bong tróc.
|
Tỷ lệ pha trộn:
|
Thành phần A: Thành phần B = 1:4 (Theo trọng lượng)
|