THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Đóng gói: 6 kg/bộ. Ngoài ra có thể đóng gói theo yêu cầu.
Thời gian bảo quản: 12 tháng kể từ ngày sản xuất (Trong thùng nguyên chưa khui và lưu trữ nơi thoáng mát, khô ráo)
Dạng tồn tại: Chất lỏng nhớt
Màu sắc: Thành phần A: Trong suốt.
Thành phần B: Vàng nhạt.
Thành phần A+B: Trong suốt màu hổ phách.
Khối lượng riêng:
-
Thành phần A: 1.10 ± 0.01 kg/lít (@ 25oC)
-
Thành phần B: 0.90 ± 0.01 kg/lít (@ 25oC)
-
Thành phần A+B: 1.00 ± 0.01 kg/lít (@ 25oC)
Hàm lượng chất rắn: ≥ 75%
Mật độ tiêu thụ: 0.10 0.15 kg/m2 cho mỗi lớp (Tùy thuộc tình trạng bề mặt)
Môi trường thi công:
-
Nhiệt độ tối thiểu: + 10oC (Trên nhiệt độ điểm sương ít nhất 5oC)
-
Nhiệt độ tối đa: + 35oC
-
Độ ẩm tương đối tối đa của không khí là 80%.
Tính năng hóa lý: Tăng cường đáng kể khả năng bám dính đối với bề mặt vật liệu ẩm ướtKháng xâm thực, kháng hóa chất.
Tỷ lệ pha trộn: Thành phần A: Thành phần B = 2:1 (Theo trọng lượng).
Thời gian cho phép thi công:
Nhiệt độ môi trường
|
+20oC
|
+25oC
|
+30oC
|
+35oC
|
Thời gian cho phép
|
70 phút
|
50 phút
|
30 phút
|
20 phút
|
Thời gian chờ:
Nhiệt độ môi trường
|
+20oC
|
+25oC
|
+30oC
|
+35oC
|
Thời gian chờ giữa các lớp: Tối thiểu
|
24 giờ
|
16 giờ
|
12 giờ
|
6 giờ
|
Tối đa
|
48 giờ
|
48 giờ
|
48 giờ
|
48 giờ
|
QUY TRÌNH THI CÔNG
Hệ thống lót:
- Đối với bề mặt hấp thụ mạnh và bở: nên lót tối thiểu 2 lớp.
- Đối với bề mặt đặc chắc và có độ nhám trung bình: chỉ cần lót 1 lớp.
- Đối với bề mặt đã xoa bóng: nên xử lý tạo nhám bề mặt và rửa sạch bằng nước trước khi ứng dụng BestPrimer AC409.
Điều kiện bề mặt: Bê tông phải đạt cường độ nén: 20 MPa, cường độ kéo: 1.5 MPa. Bề mặt nền phải bằng phẳng, đặc chắc, không có nước tự do bề mặt, các khu vực đọng nước phải được lau khô bằng giẻ sạch.
Các tạp chất, mảnh vỡ, bụi bẩn, dầu mỡ, rong rêu, nấm mốc... phải được vệ sinh đúng yêu cầu.
Trộn: Trước khi thi công, hai thành phần A và B phải được trộn kỹ theo đúng tỷ lệ bằng cần trộn tốc độ 300 400 vòng/phút.
Thời gian trộn tối thiểu là 03 phút nhưng có thể trộn lâu hơn cho đến khi đạt được độ đồng nhất đúng yêu cầu (hỗn hợp trở nên trong suốt).
Thi công vật liệu ngay sau khi trộn đều.
Thi công: Dùng cọ quét lông cứng hoặc ru-lô lông ngắn quét mạnh tay BestPrimer AC409 lên toàn bộ bề mặt với định mức 0.10 ÷ 0.15 kg/m2/lớp (tùy theo điều kiện bề mặt).
Lớp lót thứ hai phải thực hiện theo hướng vuông góc với lớp lót thứ nhất.
Khi thi công lớp kế tiếp, phải đảm bảo lớp trước đã khô hoàn toàn.
Lưu ý:
Khu vực thi công phải đảm bảo thông thoáng gió, tránh mưa và ánh nắng chiếu trực tiếp khi vật liệu chưa đóng rắn hoàn toàn.
Không được sử dụng phần vật liệu đã hết thời gian cho phép thi công.
Vệ sinh: Dùng BestThinner SC01 để vệ sinh trước khi hỗn hợp đóng rắn.
An toàn: Cả hai thành phần không thuộc lọai nguy hiểm hay dễ cháy. Tuy nhiên, thành phần B có khả năng gây dị ứng đối với da mẫn cảm khi tiếp xúc trực tiếp. Nên mang găng tay, khẩu trang, kính bảo hộ lao động khi thi công.
Khi bị rơi vào mắt, mũi, miệng...phải rửa ngay bằng nước sạch nhiều lần trước khi đến cơ quan y tế nơi gần nhất để được điều trị kịp thời và đúng phương pháp.
ỨNG DỤNG
Dùng chống thấm các hạng mục như:
- Sê-nô, sân thượng, ban-công, bồn hoa, sàn mái...trước khi hòan thiện bằng các lọai vật liệu khác.
- Mặt trong hồ bơi, bể chứa nước sinh họat, sàn, vách, đáy tầng hầm, sàn toa-lét, hố ga...trước khi lát gạch hoặc hòan thiện bề mặt bằng các vật liệu khác.
- Trụ, dầm, mố móng cầu vượt, cầu cảng...
ƯU ĐIỂM
Khả năng bám dính tốt trên nhiều lọai vật liệu khác nhau.
• Khả năng co giãn, đàn hồi cao, khắc phục hiện tượng nứt nẻ do thay đổi nhiệt độ hay dịch chuyển vết nứt (lên đến 0,75 mm).
• Bền vững, lâu dài khi sử dụng ngòai trời và tiếp xúc thường xuyên với nước.
• Cho phép bề mặt thóat hơi nước nên không tạo áp suất gây bong tróc vật liệu.
• Thi công đơn giản bằng cọ quét hoặc súng phun, dễ bảo dưỡng...
• Không độc, không gây ô nhiễm các nguồn nước (kể cả nước uống) khi tiếp xúc trực tiếp với vật liệu.
• Không gây độc hại đối với người thi công, thân thiện môi trường.